Tại Kết luận 121-KL/TW năm 2025 Ban Chấp hành Trung ương Đảng đã thông qua phương án sắp xếp tinh gọn tổ chức máy công một địa phương. Trong đó, đồng ý chủ tài khoản sắp xếp tổ chức máy công một địa phương theo hướng "tỉnh toàn diện; xã hội vững chắc, bám cơ sở", không tổ chức công ty cấp huyện. Riêng đối với các huyện đảo bố trí công an (không có đơn vị hành động cấp xã).
Theo đó, các thủ tục hành chính đã có thông báo chuyển từ Công an huyện về Công an xã bao gồm:
Theo Điều 27 Luật Căn Cước 2023 có quy định:
Điều 27. Nơi làm thủ tục cấp, cấp đổi, cấp lại thẻ căn chân
1. Cơ quan quản lý móng chân của Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung tâm hoặc cơ quan quản lý móng chân của Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung tâm nơi công dân cư dân.
2. Cơ quan quản lý bàn chân của Bộ Công an đối với những trường hợp lý do thủ trưởng cơ quan quản lý bàn chân của Bộ Công an quyết định.
3. Trong các trường hợp cần thiết, cơ quan quản lý Foot Foot quy định tại tài khoản 1 và tài khoản 2 Điều này được tổ chức làm thủ tục cấp thẻ căn Foot tại xã, phường, thị trấn, cơ quan, đơn vị hoặc tại chỗ ở của công dân.
Đồng thời, tại Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025, Công an tỉnh và Công an xã sẽ tiếp tục nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức cấp huyện về lĩnh vực cấp và quản lý cơ sở.
Như vậy, khi không tổ chức công nghiệp cấp huyện, công nghiệp xã hội sẽ tiếp nhận, giải quyết thủ tục cấp thẻ cơ bản cho người dân.
Ngày 28/02/2025, Bộ trưởng Bộ Công an đã ban hành Thông tư12/2025/TT-BCA quy định về sát sát, cấp giấy phép lái xe; cấp, use giấy phép lái xe quốc tế.
Theo đó, kể từ ngày 03/01/2025, công dân có nhu cầu cấp đổi, cấp lại GPLX có thể thực hiện thông tin qua hình thức trực tuyến hoặc cung cấp hồ sơ trực tiếp tại Công ty cấp xã nơi được bố trí điểm tiếp nhận hoặc Phòng Cảnh sát giao thông.
Như vậy, từ ngày 03/01/2025, Công dân có thể thực hiện cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe tại Công an xã nơi được bố trí điểm tiếp nhận.
Tại Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 năm 2025, Công an cung cấp sẽ tiếp tục nhận, giải quyết một số thủ tục liên tục về quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự như:
- Chứng chỉ cấp mới đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
- Cấp giấy chứng nhận đổi đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
4. Một số thủ tục hành chính xác thực quyền quyết định của công xã khi không còn công một huyện
Các thủ tục bao gồm chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc quyền giải quyết của công xã khi không còn công an huyện bao:
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
|
TÔI |
Lĩnh vực Quản lý cảnh báo đầu vào (A08) |
||
2 |
1.010385 |
Trình báo phổ biến thông tin bị mất |
|
3 |
1.011727 |
Trình báo mất thẻ ABTC |
|
4 |
1.010054 |
Trình báo mất thông tin hành động |
|
6 |
1.012679 |
Cấp giấy thông biên giới Việt Nam - Lào cho hành công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06) |
||
II.1 |
Cấp độ và Quản lý gót chân |
||
1 |
1.010099 |
Khai thác thông tin công dân trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
2 |
1.010100 |
Khai thác thông tin của công dân trong cơ sở dữ liệu chân |
|
3 |
1.012552 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
|
4 |
1.012553 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu Chân Chân |
|
5 |
1.012554 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào cơ sở dữ liệu về gót chân |
|
6 |
1.012555 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào cơ sở dữ liệu về ngón chân |
|
7 |
1.012556 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ chân |
|
8 |
2.001177 |
Cấp thẻ căn gót cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
|
9 |
1.012557 |
Cấp miếng lót gót chân cho người dưới 14 tuổi |
|
10 |
2.000408 |
Đổi thẻ căn bản |
|
11 |
2.000377 |
Thẻ căn hộ cấp độ |
|
12 |
2.000677 |
Chứng minh nhân dân cấp độ xác thực 09 số, số danh sách cá nhân |
|
13 |
1.012561 |
Đổi giấy chứng nhận căn hộ |
|
14 |
1.012562 |
Chứng chỉ căn hộ cấp lại |
|
15 |
1.012559 |
Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tế vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu Căn chân và cấp giấy chứng nhận Căn chân |
|
16 |
1.012560 |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu chân theo đề xuất của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch |
|
II.2 |
Định danh và điện tử xác thực |
||
22 |
3.000278 |
Điện tử tài khoản cấp độ cho cơ sở, tổ chức |
|
III.3 |
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
||
23 |
2.000569 |
Chứng chỉ cấp độ mới đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
24 |
2.000556 |
Cấp giấy chứng nhận đổi đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
25 |
2.000485 |
Giấy chứng nhận cấp lại đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
IV |
Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ sở đường bộ |
||
1 |
1.012575 |
Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn bộ quá trình cho xe sản xuất, gắn ráp trong nước |
|
2 |
1.013066 |
Đăng ký toàn bộ quá trình trực tuyến đầu tiên cho xe nhập |
|
3 |
1.013067 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu tiên được thực hiện bằng dịch vụ một phần hoặc trực tiếp |
|
4 |
1.013076 |
Chứng chỉ đăng ký cấp độ, biển số xe trong trường hợp thay đổi xe chủ (đăng ký sang tên xe) |
|
5 |
1.013079 |
Đổi chứng chỉ đăng ký, biển số xe |
|
6 |
1.013080 |
Chứng chỉ đăng ký cấp lại, biển số xe thực thi bằng dịch vụ trực tuyến trong toàn bộ quá trình |
|
7 |
1.013082 |
Chứng chỉ đăng ký cấp lại, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ sở đăng ký xe |
|
8 |
1.013083 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ trực tuyến toàn trình |
|
9 |
1.013086 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
|
10 |
1.013065 |
Thu thập chứng chỉ đã đăng ký, biển số xe được thực thi bằng dịch vụ trong toàn bộ quá trình |
|
11 |
1.013123 |
Thu thập giấy chứng nhận đã đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn